1.Biến Tần hãng Orikon với những thông tin như sau:
a,Hãng biến tần Orikon là thương hiệu chất lượng cao trong lĩnh vực biến tần có thể thay thế sử dụng cho các hãng biến tần khác như Mitsubishi,Invt,innovance...
b, dự án tiêu biểu 3 bộ biến tần Orikon 355kw thay thế cho biến tần Invt video thực tế dự án https://www.youtube.com/watch?v=_rLMA1xdWsg và 2 cái biến tần 255 kw thay thế biến tần của Nhật với video thực tế dự án https://www.youtube.com/shorts/qLzYQFczgGI
ngoài ra biến tần Orikon có hàng nghìn dự án với công suất nhỏ khác.
c,Lĩnh vực ứng dụng: thiết kế phù hợp để điều khiển những ứng dụng như,máy nhựa,tất cả các loại máy dệt,máy giấy,máy gỗ, bơm, quạt ,hạt điều,nghiền, băng chuyền ,máy khuấy, máy trộn, công nghiệp thực phẩm, hóa học, cao su và nhựa,in ấn..
d,Bảo Hành: 2 năm
e, chúng tôi cam kết giá cả cạnh tranh nhất cho quý khách hàng
– Công suất: 0.75kw-500kw
– Nguồn cấp: 3 pha 380V
– Cấp độ bảo vệ: IP20
– Dải tần số điều chỉnh: 0 – 400 Hz
Đặc điểm chung về dòng Biến tần Orikon V6 Series cho tải nặng
– Công suất từ 0.75 đến 500 kW (1 đến 650 Hp)
– Điện áp:
+ 3 pha 380V ~ 400V (±10%)
– Ngõ vào: L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8
– Ngõ ra relay: RA, RB, RC
– Ngõ vào Analog: AI1, AI2, Ngõ ra Analog: AO1, AO2
– Khả năng quá tải 150 trong 60s – 200% trong 2s.
– Tích hợp điều khiển PID.
– Truyền thông RS485
NO.
|
Model NO.
|
Motor Power(kw)
|
Rated Current(A)
|
Outline Dimensions(H*W*D)
|
Package
Dimensions(H*W*D)
|
Gross Weight (KG)
|
AC 380V 3-phase (Voltage Range:-15% 380V~400 +10%)
|
||||||
1
|
V6-0R7G/1R5P-T4
|
0.75
|
2.3
|
145*107*144
|
215*195*230
|
1.6
|
2
|
V6-1R5G/2R2P-T4
|
1.5
|
4.1
|
1.7
|
||
3
|
V6-2R2G/3RP-T4
|
2.2
|
5.5
|
1.7
|
||
4
|
V6-3RG/4RP-T4
|
3
|
6.9
|
2.0
|
||
5
|
V6-4RG/5R5P-T4
|
3.7
|
9.4
|
200*138*134
|
270*220*225
|
2.6
|
6
|
V6-5R5G/7R5P-T4
|
5.5
|
12.6
|
2.7
|
||
7
|
V6-7R5G/11RP-T4
|
7.5
|
17
|
232*153*164
|
310*240*250 |
4.1
|
8
|
V6-11RG/15RP-T4
|
11
|
24.6
|
4.2
|
||
9
|
V6-15RG/18RP-T4
|
15
|
32
|
399*249*188 |
470*390*320
|
11.3
|
10
|
V6-18R5G/22RP-T4
|
18.5
|
38
|
11.5
|
||
11
|
V6-22RG/30RP-T4
|
22
|
45
|
449*277*212 |
500*400*320 |
15.3
|
12
|
V6-30RG/37RP-T4
|
30
|
60
|
15.5
|
||
13
|
V6-37RG/45RP-T4
|
37
|
75
|
550*290*260
|
400*380*630
|
23.1
|
14
|
V6-45RG/55RP-T4
|
45
|
92
|
580*318*268 |
650*390*450 |
41.3 |
15
|
V6-55RG/75RP-T4
|
55
|
115
|
|||
16
|
V6-75RG/90RP-T4
|
75
|
150
|
700*378*295 |
770*440*450 |
65.5 |
17
|
V6-90RG/110RP-T4
|
90
|
180
|
|||
18
|
V6-110RG/132RP-T4
|
110
|
215
|
|||
© Copyright 2015 www.tamphuhiep.com, all rights reserved.